Thủ tục Hải Quan
Các bảng mã chuẩn
BẢNG TỔNG HỢP
STT |
Tên bảng mã |
Chi tiết |
1 |
Mã Chi cục Hải quan - Đội thủ tục tại Đồng Nai (cập nhật 30/05/2014) |
|
2 |
Mã nước |
|
3 |
Mã tiền tệ |
|
4 |
Mã đơn vị tính (cập nhật 21/5/2014) |
|
5 |
Mã loại kiện |
|
6 |
Mã lý do hủy tờ khai |
|
7 |
Mã phân loại khai báo đính kèm điện tử |
|
8 |
Mã đánh dấu hàng hóa tại điểm khởi hành |
|
9 |
Mã văn bản pháp quy khác và phân loại giấy phép |
|
10 |
Mã hãng vận chuyển: |
|
|
- Hãng hàng không |
|
|
- Hãng tàu biển |
|
|
- Hãng tàu hỏa |
|
11 |
Mã loại hình nhập khẩu, xuất khẩu |
|
12 |
So sánh mã loại hình nhập khẩu VNACCS và E-Customs |
|
13 |
So sánh mã loại hình xuất khẩu VNACCS và E-Customs |
BẢNG MÃ LĨNH VỰC THUẾ
STT |
Tên bảng mã |
Chi tiết |
1 |
Mã biểu thuế |
|
2 |
Mã thuế suất thuế nhập khẩu |
|
3 |
Mã sắc thuế |
|
4 |
Mã áp dụng mức thuế tuyệt đối |
|
5 |
Mã áp dụng thuế suất/mức thuế và thu khác |
|
|
- Mã biểu thuế bảo vệ môi trường |
|
|
- Mã biểu thuế giá trị gia tăng |
|
|
- Mã biểu thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
- Mã biểu thuế tự vệ (cập nhật 21/5/2014) |
|
|
- Mã thuế suất chống bán phá giá |
|
6 |
Mã miễn/giảm/không chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu: |
|
|
- Mã miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
- Mã đối tượng giảm thuế |
|
|
- Mã đối tượng không chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
|
7 |
Mã miễn/giảm/không chịu thuế và thu khác: |
|
|
- Mã đối tượng không chịu thuế bảo vệ môi trường |
|
|
- Mã đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng |
|
|
- Mã đối tượng không chịu thuế nhập khẩu bố sung |
|
|
- Mã đối tượng không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
- Mã miễn thuế nhập khẩu bổ sung |
|
8 |
Mã ngân hàng |
|
9 |
Mã tài khoản kho bạc của cơ quan Hải quan |
|
10
|
Biểu thuế Chương 98: |
|
|
- Mã biểu thuế B02 |
|
|
- Mã biểu thuế B17 |
BẢNG MÃ ĐỊNH DANH ĐỊA ĐIỂM
STT |
Tên bảng mã |
Chi tiết |
1 |
Địa điểm xếp - dỡ hàng |
|
|
- Cảng - ICD trong nước |
|
|
- Cảng nước ngoài |
|
|
- Cửa khẩu đường bộ - Ga đường sắt |
|
|
- Sân bay trong nước |
|
|
- Sân bay nước ngoài |
|
2 |
Địa điểm lưu kho hàng chờ thông quan dự kiến, địa điểm trung chuyển cho vận chuyển bảo thuế, địa điểm đích cho vận chuyển bảo thuế (khai báo gộp/IDA/EDA) |
|
|
- Địa điểm tập kết hàng hóa xuất khẩu (cập nhật ngày 11/12/2014) |
|
3 |
Vị trí xếp - dỡ hàng |
|
4 |
Danh mục kho ngoại quan, kho CFS (phục vụ khai báo hàng hóa đưa vào, đưa ra kho ngoại quan, kho CFS) |